giá thiết kế nhà và đơn giá thi công nhà phố phần thô và hoàn thiện trọn gói của công ty thiết kế xây dựng Kiến An Vinh sau đây.
Quý khách hàng cùng tham khảo qua và có nhu cầu thiết kế nhà đẹp vào năm 2020 này thì hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
Công ty chúng tôi có gói khuyến mãi khi thi công phần thô sẽ giảm 30% chi phí thiết kế. Giảm 70% chi phí thiết kế khi nhận thi công nhà hoàn thiện các giá thiết kế sau đây:
Theo mặt bằng thiết kế nhà đẹp chung của các công ty hiện nay thì giá thiết kế nhà ống 2020 của công ty chúng tôi rất phải chăng và vừa với túi tiền của hầu hết các gia đình.
Bảng Chi Tiết Báo Giá Thiết Kế Thi Công Nhà Phố 2020
“Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng”
Bảng báo giá thiết kế nhà phố:
1. Báo giá thiết kế nhà phố hiện đại:
- Chưa có nội thất 3D: 100.000 đ/m2 – 120.000 đ/m2
- Có nội thất 3D: 150.000 đ/m2 – 180.000đ/m2
2. Đơn giá thiết kế nhà mái thái:
- Chưa có nội thất 3D: 120.000 đ/m2 – 150.000 đ/m2
- Có nội thất 3D: 170.000 đ/m2 – 190.000đ/m2
3. Bảng giá thiết kế nhà tân cổ điển:
- Chưa có nội thất 3D: 140.000 đ/m2 – 160.000 đ/m2
- Có nội thất 3D: 180.000 đ/m2 – 200.000đ/m2
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2
Đơn giá thiết kế nhà phố theo phong cách:
Nhóm 1: Báo giá thiết kế nhà phố: (gói thiết kế chưa có 3D nội thất)
- Bảng giá thiết kế nhà phố mái thái:120.000 – 120.000đ/m2
- Báo giá thiết kế nhà phố hiện đại: 100.000 – 150.000đ/m2
- Bảng đơn giá thiết kế nhà phố cổ điển: 150.000 – 200.000đ/m2
- Đơn giá thiết kế nhà phố tân cổ điển: 120.000 – 150.000đ/m2
Nhóm 2: Giá thiết kế nhà phố: (gói thiết kế có 3D nội thất)
- Bảng giá thiết kế nhà phố mái thái:160.000 – 180.000đ/m2
- Đơn giá thiết kế nhà phố hiện đại:150.000 – 200.000đ/m2
- Bảng đơn giá thiết kế nhà phố cổ điển: 200.000 – 250.000đ/m2
- Báo giá thiết kế nhà phố tân cổ điển: 180.000 – 200.000đ/m2
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ
Nhóm |
Loại |
Diện tích |
Đơn giá |
Ghi chú |
Thiết kế gồm |
01 |
Nhà phố |
200 –300(m2) |
130.000 đ/m2 |
Chưa có nội thất 3D |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
301 –400(m2 |
120.000 đ/m2 |
||||
401 –1000(m2) |
110.000 đ/m2 |
||||
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2 |
|||||
02 |
Nhà phố |
200 – 300 (m2) |
180.000 đ/m2 |
Đã có nội thất 3D |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
301 – 400 (m2) |
170.000 đ/m2 |
||||
401 – 1000 (m2) |
160.000 đ/m2 |
||||
Đơn giá nhà phố tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2 Đơn giá nhà phố cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2 |
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.
– Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.
Áp dụng bảng giá sau
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
Thiết kế nội thất riêng |
120.000 -150.000 đồng/m2 |
Thiết kế 3D nội thất Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Chi phí thiết kế nhà ống 3 tầng hiện đại 50m2
Chi phí thiết kế thiết kế nhà ống được chia thành nhiều gói khác nhau:
STT | Loại công trình | Chiều rộng mặt tiền chính (A) | Giá thiết kế (đ/m2) | |||
Gói A | Gói B | Gói C | Gói D | |||
1 | Nhà phố 1 mặt tiền | A < 4,5m | 64.000 | 128.000 | 166.000 | 236.000 |
2 | Nhà phố 2 mặt tiền | A < 4,5m | 70.000 | 138.000 | 179.000 | 255.000 |
3 | Nhà phố 3 mặt tiền | A < 4,5m | 74.000 | 148.000 | 190.000 | 275.000 |
4 | Nhà phố | 4,6m < A < 6m | 77.000 | 158.000 | 205.000 | 290.000 |
5 | Nhà biệt thự mini | 6m < A < 8m | 87.000 | 168.000 | 218.000 | 310.000 |
6 | Nhà biệt thự | A > 8m | 110.000 | 188.000 | 245.000 | 350.000 |
Đơn giá trên áp dụng cho nhà có tổng diện tích sàn trên 200 m2. Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT, áp dụng với công trình nhà ở gia đình. Loại công trình khác tính % suất đầu tư.
+ Nếu tổng diện tích sàn từ 100 – 174 m2, nhân thêm với hệ số k=1,2.
+ Nếu tổng diện tích sàn từ 175 – 200 m2, nhân thêm với hệ số k=1,1.
+ Nếu tổng diện tích sàn từ nhỏ hơn 100 m2, nhân thêm với hệ số k=1,4.
Cách tính diện tích:
+ Phần diện tích có mái che: tính 100% diện tích.
+ Diện tích không có mái che: tính 50% diện tích.
+ Phần thang: tính 150% diện tích
+ Phần diện tích lợp ngói: tính 150% diện tích.
+ Đối với gói thiết kế gói C, nếu Quý khách yêu cầu thiết kế chi tiết các mảng trang trí (design theo chiều đứng), phí thiết kế nhân hệ số k = 1,3.
Trên đây là chi phí thiết kế cụ thể cho từng loại công trình với chiều rộng mặt tiền chính và các gói tương ứng để khách hàng lựa chọn.
Với nhà anh Thanh là nhà phố dạng nhà ống 3 tầng hiện đại có 1 mặt tiền với chiều rộng mặt tiền chính dưới 4.5m. Anh chọn gói B là 128.000 đồng/m2.
Diện tích nhà anh Thanh là 50m2 * 3 tầng = 150m2 *128.000 đồng/m2 = 19.200.000 đồng.
Tổng diện tích sàn nhà anh nằm trong khoảng từ 100 – 174m2 nên nhân thêm hệ số k = 1,2
Tổng chi phí thiết kế nhà anh Thanh là: 19.200.000 * 1,2 = 23.040.000 đồng.
Vì gia đình anh Thanh muốn nhờ đơn vị thiết kế lên dự toán và thi công luôn nên chi phí thiết kế này sẽ được giảm 50% khi anh Thanh và công ty ký hợp đồng thi công xây dựng.
Mặt bằng công năng các tầng trong giá thiế kế nhà ống được bố trí như sau:
Báo giá thiết kế kiến trúc và nội thất năm 2020.
Ngày nay với sự phát triển của ngành xây dựng, xây nhà là phải có thiết kế. Hồ sơ thiết kế là cơ sở để việc xây nhà thực tế diễn ra thuận lợi, tránh được các sai sót, giúp chủ đầu tư hình dung được tổng quát về ngôi nhà sau khi xây dựng xong. Báo giá thiết kế kiến trúc và nội thất giúp cho chủ đầu tư có cái nhìn cơ bản về giá thiết kế kiến trúc nhà 2020.
Chủ đầu tư chị Thanh nhờ Kiến An Kiến An Vinh thiết kế hồ sơ tại cần thơ.
Song Phát không chỉ hoạt động trong khu vực TP HCM, các tỉnh lân cận mà còn hỗ trợ các chủ đầu tư tỉnh khác thực hiện hồ sơ thiết kế vì vậy luôn đảm bảo hồ sơ đúng, đầy đủ, chi tiết, đúng kỹ thuật, khớp các bản vẽ, các bộ môn.
Báo giá chi phí thiết kế kiến trúc nhà phố năm 2020.
Mẫu thiết kế nhà đẹp do Kiến An Vinh triển khai.
Đơn giá thiết kế kiến trúc năm 2020 cho nhà phố, biệt thự một mặt tiền có đơn giá là: 180.000 VNĐ/m2 sàn, với nhà phố hai mặt tiền là: 220.000 VNĐ/m2 sàn. Nếu chủ đầu tư muốn thiết kế cả kiến trúc và nội thất thì đơn giá là 250.000 VNĐ/m2 sàn.
Song Phát giảm trừ toàn bộ chi phí thiết kế khi chủ đầu tư lựa chọn Kiến An Vinh là nhà thầu thiết kế, thi công xây dựng trọn gói – chìa khóa trao tay.
Đơn giá chi phí thiết kế sẽ phụ thuộc vào những yếu tố sau:
Quy mô xây dựng, diện tích sàn, số lượng phòng, không gian sinh hoạt.
Phụ thuộc vào phong cách thiết kế hiện đại, cổ điển, bán cổ điển, đơn giản hay phức tạp để có báo giá phù hợp với yêu cầu thực tế từ chủ nhà.
Vấn đề liên quan đến chi phí thiết kế.
Chi phí thiết kế (VNĐ) = Đơn giá thiết kế (VNĐ) x Diện tích xây dựng (m2).
Chi phí trên không bao gồm: sân vườn, cổng rào, hồ bơi,v.v..
Xem thêm: >> Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
Chi phí thiết kế nội thất = Đơn giá thiết kế nội thất (VNĐ/m2) x Diện tích sử dụng (m2).
Thành phần hồ sơ thiết kế.
Thiết kế kiến trúc nhà 2020 sẽ gồm 3 phần chính: Phần kiến trúc, Phần kết cấu, Phần điện nước(M&E).
Phần kiến trúc: Các mặt bằng vật dụng đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, các bản vẽ chi tiết thể hiện đầy đủ kích thước, vị trí để việc thi công diễn ra thuận lợi. Đảm bảo cả công năng sử dụng lẫn thẩm mỹ của ngôi nhà.
Danh mục bản vẽ trong phần kiến trúc.
Phần kết cấu: Quyết định cho sự kiên cố, bền vững cho toàn bộ công trình.
Danh mục bản vẽ trong phần kết cấu.
Phần điện nước (M&E): Đảm bảo các đường cấp thoát nước, dây điện, đèn chiếu sáng, bể tự hoại.. phù hợp đáp ứng nhu cầu sinh hoạt cho tất cả thành viên.
Danh mục bản vẽ trong phần điện nước m&e.
Thời gian thiết kế hồ sơ.
Thiết kế mặt bằng và phối cảnh mặt tiền là công đoạn đầu tiên làm việc giữa chủ đầu tư và kiến trúc sư. Phù hợp với nhu cầu của chủ đầu tư, điều kiện thực tế thi công là cực kì quan trọng ảnh hưởng đến toàn bộ công tác thiết kế sau này.
Vì vậy, Chủ đầu tư và kiến trúc sư nếu không thật sự kỹ lưỡng trong giai đoạn này thì gần như thiết kế phải chỉnh sửa nhiều, ảnh hưởng đến thời gian và công sức của cả hai bên.
Thời gian thực hiện hồ sơ thiết kế từ 14 đến 25 ngày sau khi đã chốt phương án mặt bằng và mặt tiền 3D.
Hợp đồng thiết kế.
Một nhà thầu uy tín với hoạt động lâu dài sẽ tạo được sự tin tưởng cho chủ đầu tư lựa chọn để thực hiện hồ sơ thiết kế và thi công. Nếu không trực tiếp thi công công trình thì Kiến An Vinh cũng luôn đồng hành cùng chủ đầu tư trong suốt quá trình xây dựng và cả về sau khi ngôi nhà đã hoàn thiện xong.
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố |
||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn… | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất |
Tham khảo thêm đơn giá thiết kế biệt thự
BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ
Nhóm |
Loại công trình |
Diện tích |
Đơn giá |
Chi chú |
Thiết kế gồm |
01 |
Biệt thự hiện đại Biệt thự vườn Biệt thự Phố Biệt thự mini |
300 – 400 (m2) |
140.000 đ/m2 |
Chưa có nội thất 3D |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
400 – 1000 (m2) |
130.000 đ/m2 |
||||
02 |
Biệt thự hiện đại Biệt thự vườn Biệt thự Phố Biệt thự mini |
300 – 400 (m2) |
200.000 đ/m2 |
Đã có nội thất 3D |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
400 – 1000 (m2) |
190.000 đ/m2 |
||||
Đơn giá biệt thự tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2 Đơn giá biệt thự cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2 |

– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.
– Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.
Áp dụng bảng giá dưới đây:
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
Thiết kế nội thất riêng |
130.000 -160.000 đồng/m2 |
Thiết kế 3D nội thất Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Đơn giá thi công xây dựng hoàn thiện trọn gói cơ bản theo m2 năm 2020
Đối với chi phí xây dựng nhà trọn gói năm 2020, giá sẽ giao động từ 4.800.000 VNĐ/m2 đến 5.800.000 VNĐ/m2 đối với những mẫu nhà phố thông thường, có điều kiện thi công tốt. Mức chi phí xây dựng này được xem là mức giá hợp lý vừa đảm bảo chất lượng vừa an tâm cho gia chủ.
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2. |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG |
||
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 10%-30% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che). Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích. Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích. Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng. Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích) Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích. Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển. Khu vực cầu thang tính 100% diện tích + Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m + Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà. |
||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm |
||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ CHUẨN: 3.200.000đ-3.300.000đ/m2. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRỌN GÓI TỪ 4.750.000đ – 6.700.000 Đ/M2. |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ | |||
STT | Vật Tư | Thi công nhà phố | |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |
Cách tính diện tích thiết kế, đơn giá thiết kế nhà
Những điều cần biết trong đơn giá thiết kế nhà ống theo phong thủy hướng nhà, cầu thang, hướng bếp, hướng cửa,hướng,màu sắc sơn, hướng phòng ngủ nhà phải hợp theo tuổi. Cầu thang cũng phải tính theo sinh lão bệnh tử. Cửa phải theo thước lỗ ban để sức khỏe luôn ổn định.
Việc thiết kế nhà theo phong thủy với cách bố trí cửa, hướng ngủ, vị trí ngồi làm việc, hướng làm việc… hợp lý sẽ giúp cho quá trình trao đổi điều hòa không khí được tốt hơn nhằm mang lại sức khỏe cho tất cả thành viên trong gia đình, đem lại may mắn trong công việc.
Việc bố trí sắp xếp cung tài lộc, két sắt cũng phải được sắp xếp hợp lý hay phòng làm việc.. nhằm mang lại may mắn, làm ăn gặp luôn có hiều thuận lợi, Gia đình êm ấm thì việc bố trí bếp, phòng ngủ cũng như sắp xếp các vật dụng gia đình ngăn nắp gọn gàng sẽ giảm tổn thất, thiệt hại kinh tế.
Việc báo giá thiết kế nhà theo phong thủy sẽ được nghiên cứu, giải quyết tất cả các vấn đề đó ngay từ đầu nhằm tránh tốn kèm tiền để sửa chửa cải tạo về những lỗi Phong Thủy trong quá trình sử dụng về sau.
Báo Giá Dịch Vụ Thiết Kế Xây Dựng Nhân Đạt【Ngày 28/11/2020】
Thiết kế nhà phố 120.000đ/m2 – 180.000đ/m2 | Thiết kế nhà xưởng 40.000đ/m2 – 100.000đ/m2 |
Thiết kế biệt thự 130.000đ/m2 – 200.000đ/m2 | Thiết kế khách sạn 80.000đ/m2 – 180.000đ/m2 |
Thiết kế nhà hàng 80.000đ/m2 – 180.000đ/m2 | Thiết kế quán cafe 80.000đ/m2 – 180.000đ/m2 |
Bảng báo giá thiết kế nhà phố:
1. Báo giá thiết kế nhà phố hiện đại:
- Chưa có nội thất 3D: 100.000 đ/m2 – 120.000 đ/m2
- Có nội thất 3D: 150.000 đ/m2 – 180.000đ/m2
2. Đơn giá thiết kế nhà mái thái:
- Chưa có nội thất 3D: 120.000 đ/m2 – 150.000 đ/m2
- Có nội thất 3D: 170.000 đ/m2 – 190.000đ/m2
3. Bảng giá thiết kế nhà tân cổ điển:
- Chưa có nội thất 3D: 140.000 đ/m2 – 160.000 đ/m2
- Có nội thất 3D: 180.000 đ/m2 – 200.000đ/m2
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2
Đơn giá thiết kế nhà phố theo phong cách:
Nhóm 1: Báo giá thiết kế nhà phố: (gói thiết kế chưa có 3D nội thất)
- Bảng giá thiết kế nhà phố mái thái:120.000 – 120.000đ/m2
- Báo giá thiết kế nhà phố hiện đại: 100.000 – 150.000đ/m2
- Bảng đơn giá thiết kế nhà phố cổ điển: 150.000 – 200.000đ/m2
- Đơn giá thiết kế nhà phố tân cổ điển: 120.000 – 150.000đ/m2
Nhóm 2: Giá thiết kế nhà phố: (gói thiết kế có 3D nội thất)
- Bảng giá thiết kế nhà phố mái thái:160.000 – 180.000đ/m2
- Đơn giá thiết kế nhà phố hiện đại:150.000 – 200.000đ/m2
- Bảng đơn giá thiết kế nhà phố cổ điển: 200.000 – 250.000đ/m2
- Báo giá thiết kế nhà phố tân cổ điển: 180.000 – 200.000đ/m2

Đơn giá thiết kế Nhà Phố
|
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
Thiết kế nội thất riêng |
120.000 -150.000 đồng/m2 |
Thiết kế 3D nội thất
Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Đơn giá thiết kế kiến trúc – nội thất【Ngày 28/11/2020】
Đơn giá thiết kế:
STT |
Loại công trình | Đơn giá thiết kế (VNĐ/m2) | ||
---|---|---|---|---|
Kiến trúc | Nội thất | Kiến trúc & nội thất | ||
1 | Thiết kế kiến trúc khách sạn | 80.000 | 80.000 | 140.000 đ/m2 |
2 | Thiết kế nhà phố một mặt tiền | 120,000 | 80,000 | 180,000 đ/m2 |
3 | Thiết kế nhà phố hai mặt tiền | 130,000 | 80,000 | 190,000 đ/m2 |
4 | Thiết kế biệt thự | 130,000 | 80,000 | 200,000 đ/m2 |
5 | Thiết kế nhà hàng | 90.000 | 80,000 | 160.000 đ/m2 |
6 | Thiết kế văn phòng – Showroom – Shop | 100.000 | 80,000 | 170.000 đ/m2 |
7 | Thiết kế quán Cafe | 100,000 | 80,000 | 180,000 đ/m2 |
8 | Thiết kế sân vườn | 50.000 | 40.000 | 80.000 đ/m2 |
9 | Thiết kế chùa miếu | 140,000 | 100,000 | 220,000 đ/m2 |
10 | Thiết kế căn hộ- chung cư | 70.000 | 80.000 | 140.000 đ/m2 |
11 | Thiết kế nhà xưởng | 40.000 | 80,000 | 100.000 đ/m2 |
12 | Thiết kế nhà hàng tiệc cưới | 90.000 80.000 160.000 đ/m2 | ||
13 | Dự toán |

Bảng đơn giá thi công phần thô nhà phố
I. Nhóm giá thi công phần thô nhà
- Nhóm 1: Giá xây dựng phần thô nhà (chưa điện, nước)mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển: 3.100.000 đ/m2 > 350m. Báo giá xây dựng phần thô (chưa có điện, nước) nhà có 2 mặt tiền: 3.100.000 đ/m2 – 3.150.000 đ/m2 > 350 m2
- Nhóm 2: Giá thi công xây dựng phần thô nhà (chưa điện, nước) nhà hiện đại: 3.050.000 đ/m2 > 350m2
- Nhóm 3: Đơn Giá nhóm 1, nhóm 2 cộng thêm 200.000 đ/m2. (bao gồm điện, nước âm tường)
Nhà phố 2 mặt tiền sẽ cộng thêm 50.000đ/m2 đến 100.000đ/m2.
II. Báo giá thi công nhà trọn gói
- Thi công nhà phố trọn gói: (mức trung bình khá): dao động từ 5.000.000đ/m2 – 6.000.000 đ/m2
- Thi công nhà trọn gói nhà phố: (Mức Khá): dao động từ 6.000.000 – 7.000.000 đ/m2
Phần chỉ ngoài nhà, hàng rào cổng (tính riêng): Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (và Tùy thuộc khó của chỉ). Phần chỉ trong nhà sẽ tính riêng.
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố |
||||
Nhóm 01
|
Thi công phần thô nhà phố hiện đại ( chưa có điện nước)
|
3.050.000 đ/m2 |
> 350m2 |
Bao gồm nhân Công+ Hoàn ThiệnCông trình là ở tỉnh xa có cộng thêm phí đi lại |
thi công phần thô nhà tân cổ điển
hoặc nhà 2 mặt tiền có mái ngói ( chưa có điện nước) |
3.100.000 đ/m2
3.150.000 đ/m2 |
> 350m2 |
||
Đơn Giá nhóm 1 và nhóm 2 cộng thêm 200.000 đ/m2
|
Bao gồm vật tư điện nước âm tường |
|||
Nhóm 02 |
Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến 100.000đ/m2.
Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2. |
|||
Nhóm 03 |
|
|||
Giá thi công nhà trọn gói
(Mức Trung Bình) |
5.000.000đ/m2 – 6.000.000 đ/m2
(phần thô + hoàn thiện) |
|||
Giá xây dựng nhà trọn gói
(Mức Khá) |
6.000.000đ/m2 – 7.000.000 đ/m2
(phần thô + hoàn thiện) |
|||
THI CÔNG NHÀ PHỐ |
Phần đắp chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ khó của chỉ)
|
|||
Phần chỉ ngoài nhà
(tính riêng) |
||||
Phần chỉ trong nhà
(tính riêng) |

Cách Tính Diện Tích Xây Dựng |
|
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG |
||
Phần móng:
Phần diện tích:
Phần mái:
Những hạn mục khác:
Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m Chưa tính bê tông nền trệt (nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà |
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm |
||
|
Những Câu Hỏi Thường Gặp
Câu 1: Mất thời gian bao lâu để có được bản vẽ cơ sở khái quát ngôi nhà và bản vẽ thiết kế?
Bảng vẽ cơ sở gồm mặt bằng và phối cảnh, mất 5 – 7 ngày để hoàn thành. Kiến trúc sư hay đơn vị thiết kế cùng bàn bạc thống nhất về ý tưởng thiết kế, quan điểm với gia chủ. Sau khi thống nhất bản vẽ hoàn chỉnh. Đơn vị thiết kế sẽ đi xin cấp phép xây dựng. Đợi khi có giấy phép xây dựng thì bản vẽ chi tiết kỹ thuật, bố trí điện nước và kết cấu. Thời gian hoàn thành sẽ mất tầm khoản từ 1- 3 tháng , sẽ tùy thuộc vào độ phức tạp của công trình
Câu 2: Giá tư vấn tính như thế nào?
Nếu làm theo bài bản cho một công trình có quy mô lớn thì biểu giá tư vấn tính theo quy định, nếu một số công tác khác không có trong bảng giá thì sẽ có sự thoả thuận giữa hai bên.
Về ý hỏi “Nếu thuê đơn vị thiết kế, trả tiền ra sao, tính như thế nào?” Theo quy định thiết kế biểu giá chia làm ba đợt: 25 – 30% ứng trước, thêm đến 90% sau khi nhận đầy đủ hồ sơ thiết kế về kiến trúc, điện, nước, kết cấu, dự toán, 10% cuối thanh toán sau khi công trình hoàn thành đưa vào sử dụng.
Câu 3: Kinh nghiệm của đơn vị thiết kế?
Với đội ngũ hàng chục kiến trúc sư, kỹ sư dày dạn kinh nghiệm, Xây Dựng kiến an vinh đã hoạt động trên 10 năm, với hàng trăm công trình lớn nhỏ đã hoàn thành trên hầu hết các tỉnh thành phía nam. Chúng tôi tin rằng sẽ đảm bảo mang đến cho quý khách hàng những công trình không chỉ mang tính thẩm mỹ mà còn lâu bền theo thời gian.
Câu 4: KTS thiết kế làm gì cho tôi? cụ thể là có những loại bản vẽ nào sẽ cung cấp cho tôi?
KTS có công trường để điều chỉnh thiết kế, thi công hay không?”
Chủ đầu tư trả tiền phần công việc nào thì tính tiền phần đó, một công trình trung bình có năm bộ bản vẽ (bản vẽ thiết kế, bản vẽ hiện trạng, bản vẽ điều chỉnh trong quá trình thi công, bản vẽ hoàn công, bản vẽ sử dụng thay đổi công năng thiết kế khi sử dụng).
Bản vẽ xin phép xây dựng sẽ làm theo quy định của cơ quan cấp phép xây dựng, tính tiền riêng không bao gồm dịch vụ khác với đơn giá theo quy định tại các cơ quan liên quan từ quận đến sở.
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ – XÂY DỰNG KIẾN AN VINH
Địa chỉ: 52 Tân Chánh Hiệp 36, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Điện thoại: (08) 3715 6379 – (08) 3715 2415
Email: kienanvinh2012@gmail.com
Hotline: 0973 778 999 – 0902 249 297
Wesite: nhadeppro.vn