Công ty TNHH thiết kế xây dựng Kiến An Vinh trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng đơn giá thiết kế và thi công xây dựng biệt thự trọn gói phần thô, hoàn thiện được áp dụng trong năm 2019 như sau:
Tùy thuộc vào tài chính của gia đình của quý khách có thể chọn gói thiết kế biệt thự cơ bản không có vẽ 3D nội thất hoặc gói nâng cao có vẽ 3D nội thất cho ngôi biệt thự đẹp của gia đình mình. Tùy theo mẫu nhà biệt thự hiện đại hay cổ điển thì don gia xay dung biet thu có thể chênh lệch hơn một chút. Cũng như bảng đơn giá thiết kế biệt thự luôn được rõ ràng nhất.
Công ty chúng tôi khi nhận thi công biệt thự phần thô sẽ giảm cho quý khách hàng 30% chi phí thiết kế. Giảm 70% chi phí thiết kế khi nhận thi công biệt thự hoàn thiện.
A. THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI
STT | Loại công trình | Chiều rộng mặt tiền chính (A) | Suất đầu tư/ m2 sàn xây dựng(đồng) | Giá thiết kế (đ/m2) | |||
Gói A | Gói B | Gói C | Gói D | ||||
1 | Nhà phố 1 mặt tiền | A < 4,5m | 4.500.000 | 64.000 | 128.000 | 166.000 | 236.000 |
2 | Nhà phố 2 mặt tiền | A < 4,5m | 4.700.000 | 70.000 | 138.000 | 179.000 | 255.000 |
3 | Nhà phố 3 mặt tiền | A < 4,5m | 5.000.000 | 74.000 | 148.000 | 190.000 | 275.000 |
4 | Nhà phố | 4,6m < A < 6m | 4.800.000 | 77.000 | 158.000 | 205.000 | 290.000 |
5 | Nhà biệt thự mini | 6m < A < 8m | 5.500.000 | 87.000 | 168.000 | 218.000 | 310.000 |
6 | Nhà biệt thự | A > 8m | 6.500.000 | 110.000 | 188.000 | 245.000 | 350.000 |
Bảng Chi Tiết Báo Giá Thiết Kế Và Thi Công Biệt Thự 2019
“Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng”
BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ
Nhóm |
Loại công trình |
Diện tích |
Đơn giá |
Chi chú |
Thiết kế gồm |
01 |
Biệt thự hiện đại Biệt thự vườn Biệt thự Phố Biệt thự mini |
300 – 400 (m2) |
140.000 đ/m2 |
Chưa có nội thất 3D |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
400 – 1000 (m2) |
130.000 đ/m2 |
||||
02 |
Biệt thự hiện đại Biệt thự vườn Biệt thự Phố Biệt thự mini |
300 – 400 (m2) |
200.000 đ/m2 |
Đã có nội thất 3D |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
400 – 1000 (m2) |
190.000 đ/m2 |
||||
Đơn giá biệt thự tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2 Đơn giá biệt thự cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2 |

– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.
– Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.
Áp dụng bảng giá dưới đây:
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
Thiết kế nội thất riêng |
130.000 -160.000 đồng/m2 |
Thiết kế 3D nội thất Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ
Nhóm |
Loại |
Diện tích |
Đơn giá |
Ghi chú |
Thiết kế gồm |
01 |
Nhà phố |
200 –300(m2) |
130.000 đ/m2 |
Chưa có nội thất 3D |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
301 –400(m2 |
120.000 đ/m2 |
||||
401 –1000(m2) |
110.000 đ/m2 |
||||
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2 |
|||||
02 |
Nhà phố |
200 – 300 (m2) |
180.000 đ/m2 |
Đã có nội thất 3D |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
301 – 400 (m2) |
170.000 đ/m2 |
||||
401 – 1000 (m2) |
160.000 đ/m2 |
||||
Đơn giá nhà phố tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2 Đơn giá nhà phố cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2 |
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.
– Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.
Áp dụng bảng giá sau
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
Thiết kế nội thất riêng |
120.000 -150.000 đồng/m2 |
Thiết kế 3D nội thất Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Biệt Thự | ||
Nội dung công việc | Thiết kế biệt thự | |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | 20 ngày | |
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn… | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất | ||
ĐƠN GIÁ | 180.000 đ/m2 |
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2. |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG | ||
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 10%-30% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che). Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích. Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích. Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng. Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích) Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích. Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển. Khu vực cầu thang tính 100% diện tích + Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m + Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà. |
||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm |
||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ | |||
STT | Vật Tư | Thi công biệt thự | |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |
CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HOÀN THIỆN CÓ 2 MỨC TRUNG BÌNH VÀ CAO CẤP
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ – XÂY DỰNG KIẾN AN VINH
Địa chỉ: 52 Tân Chánh Hiệp 36, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Điện thoại: (08) 3715 6379 – (08) 3715 2415
Email: kienanvinh2012@gmail.com
Hotline: 0973 778 999 – 0902 249 297
Website: nhadeppro.vn